Bài 4: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2 – “Ánh sáng mặt trời và ánh trăng” trong đó có bài văn “泪的重量 – Trọng lượng của giọt lệ” của tác giả Lâm Hy đã khơi gợi một góc nhìn sâu lắng và đầy nhân văn về nước mắt của động vật – những sinh linh lặng thầm nhưng cũng mang trong mình tình cảm chân thành, mãnh liệt, thậm chí vượt qua cả sự biểu đạt bằng ngôn từ.
← Xem lại Bài 3: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 2 Tập 2
Từ vựng
1️⃣ 🔊 个性 /gèxìng/ danh từ – cá tính
🔊 她的个性很开朗,大家都喜欢她。
(Tā de gèxìng hěn kāilǎng, dàjiā dōu xǐhuān tā.)
→ Tính cách của cô ấy rất cởi mở, mọi người đều thích cô ấy.
🔊 他是一个很有个性的演员。
(Tā shì yí gè hěn yǒu gèxìng de yǎnyuán.)
→ Anh ấy là một diễn viên rất có cá tính.
2️⃣ 🔊 何尝 /hécháng/ phó từ – há chẳng phải, từng… đâu
🔊 我何尝不想去旅行,只是没有时间。
(Wǒ hécháng bù xiǎng qù lǚxíng, zhǐshì méiyǒu shíjiān.)
→ Chẳng phải tôi không muốn đi du lịch, chỉ là không có thời gian.
🔊 他何尝不明白你的意思。
(Tā hécháng bù míngbai nǐ de yìsi.)
→ Chẳng phải anh ấy không hiểu ý bạn đâu.
3️⃣ 🔊 相处 /xiāngchǔ/ động từ – chung sống, hòa thuận
🔊 我和妹妹相处得很好。
(Wǒ hé mèimei xiāngchǔ de hěn hǎo.)
→ Tôi và em gái sống rất hòa thuận.
🔊 他们在一起相处了五年。
(Tāmen zài yìqǐ xiāngchǔ le wǔ nián.)
→ Họ đã sống cùng nhau được năm năm.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 2